Công thức: Mỗi viên chứa - Natri Diclofenac ... 50mg
Tá dược: Lactose, Avicel, Tinh bột bắp/ngô, PVP, Aerosil, Magnesi stearat, Talc, DST, Eudragit L100, HPMC, PEG, Titan dioxyd, Sắt oxyd đen, sắt oxyd đỏ, sắt oxyd vàng.
Trình bày: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Chỉ định:
- Điều trị kéo dài viêm khớp mạn, thoái hoá khớp.
- Thống kinh nguyên phát, Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn. Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.
Liều lượng và cách dùng:
- Viêm đốt sống cứng khớp: Uống 100 - 125 mg/ngày, chia làm nhiều lần (25mg, bốn lần trong ngày, thêm một lần 25mg vào lúc đi ngủ nếu cần)
- Thoái hoá (hư) khớp: Uống 100 - 150mg/ngày, chia làm nhiều lần (50mg, hai đến ba lần một ngày, hoặc 75mg, ngày hai lần).
- Điều trị dài ngày: 100mg/ngày. Không nên dùng liều cao hơn.
- Hư khớp: 100mg/ngày, uống làm một lần vào buổi tối trước lúc đi ngủ hoặc uống 50mg, ngày hai lần.
- Viêm khớp dạng thấp: 100 - 200mg/ngày uống làm nhiều lần (50mg, ngày ba hoặc bốn lần, hoặc 75mg, ngày hai lần). Tổng liều tối đa 200mg/ngày.
- Điều trị dài ngày viêm khớp dạng thấp thiếu niên: Trẻ em từ 1 - 12 tuổi: 1 - 3mg/kg/ngày, chia làm 2 - 3 lần.
- Đau: Đau cấp hay thống kinh nguyên phát: 50mg, ba lần một ngày.
- Đau tái phát, thống kinh tái phát: Liều đầu là 100mg, sau đó 50mg, ba lần mỗi ngày. Liều tối đa khuyên dùng mỗi ngày là 200mg
vào ngày thứ nhất, sau đó là 150mg/ngày. Đau trong ung thư: 100mg, ngày hai lần.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát (dưới 300C), tránh ánh sáng
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Sản xuất tại: Công Ty TNHH SX - TM Dược phẩm Ðông Nam
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ